Dịch thuật công chứng lấy nhanh, đảm bảo tính pháp lý.
II. Mẫu câu tiếng Trung về máy móc cơ khí
Yòng yú nán qiēxiāo cáiliào bàn jīng jiāgōng de qiú tóu lì xǐ dāo, yīdìng yào jì xià
Máy phay đầu bi dùng để bán tinh các vật liệu khó cắt, hãy lưu ý điều đó
机械工程培训项目为学生提供设计和制造机器和机器零件、生产系统和服务于国民经济和社会的产品类型的技能。
Jīxiè gōngchéng péixùn xiàngmù wéi xuéshēng tígōng shèjì hé zhìzào jīqì hé jīqì língjiàn, shēngchǎn xìtǒng hé fúwù yú guómín jīngjì hé shèhuì de chǎnpǐn lèixíng de jìnéng.
Chương trình đào tạo ngành Cơ khí Chế tạo cung cấp cho sinh viên kỹ năng thiết kế chế tạo máy và chi tiết máy, hệ thống sản xuất và các loại sản phẩm là thiết bị phục vụ nền kinh tế quốc dân và cộng đồng.
学习机械工程,你将具备加工、设计、制造和改进机械产品的知识和技能;具有操作、组装、维护机械设备、机械系统以及解决生产过程中与机械设备有关的问题的能力.
Xuéxí jīxiè gōngchéng, nǐ jiāng jùbèi jiāgōng, shèjì, zhìzào hé gǎijìn jīxiè chǎnpǐn de zhīshì hé jìnéng; jùyǒu cāozuò, zǔzhuāng, wéihù jīxiè shèbèi, jīxiè xìtǒng yǐjí jiějué shēngchǎn guòchéng zhōng yǔ jīxiè shèbèi yǒuguān de wèntí de nénglì.
Học ngành Kỹ thuật Cơ khí, bạn được trang bị kiến thức, kỹ năng gia công, thiết kế, chế tạo và cải tiến các sản phẩm cơ khí; khả năng vận hành, lắp ráp, bảo trì các thiết bị cơ khí, hệ thống cơ khí và giải quyết những vấn đề liên quan đến máy móc, thiết bị trong quy trình sản xuất.
机械工业是与将物理、工程和科学原理应用到服务于制造业的机械系统中的设计、维护、制造和维护机器的过程相关的工业。
Jīxiè gōngyè shì yǔ jiāng wùlǐ, gōngchéng hé kēxué yuánlǐ yìngyòng dào fúwù yú zhìzào yè de jīxiè xìtǒng zhōng de shèjì, wéihù, zhìzào hé wéihù jīqì de guòchéng xiāngguān de gōngyè.
Ngành cơ khí là khối ngành liên quan đến việc ứng dụng các nguyên lý vật lý, kỹ thuật và khoa học vào quá trình thiết kế, bảo trì, chế tạo, bảo dưỡng những loại máy móc nằm trong hệ thống cơ khí phục vụ cho ngành công nghiệp sản xuất.
Hi vọng những từ vựng tiếng Trung về máy móc cơ khí ở trên sẽ giúp bạn biết cách gọi tên các loại máy móc cơ khí trong các ngành xây dựng, tự động hóa, cơ khí chế tạo và một số ngành khác.
Đọc thử sách Mind Map từ vựng tiếng Trung theo giáo trình Hán Ngữ tại: https://drive.google.com/file/d/1hhsdl6oymWyq05RK6DdtFx7fs2QK6IAl/view
Trên đây là 100+ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn có thể đọc và hiểu được các giấy tờ, chứng từ, bảng biểu, hợp đồng trong kế toán và làm tốt công việc của mình tại các công xưởng, nhà máy, công ty của Trung Quốc.
Các bạn cần tư vấn về sách học tiếng Trung, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.
Từ vựng tiếng Trung về máy móc cơ khí rất cần thiết đối với những bạn đang làm việc tại các nhà máy, công xưởng sản xuất máy móc cơ khí hay làm việc trong ngành kỹ thuật, xây dựng, tự động hóa…
Dưới đây là 100+ từ vựng tiếng Trung về máy móc cơ khí cực chi tiết. Mời các bạn tham khảo!
II. Mẫu câu tiếng Trung về máy móc cơ khí
Yòng yú nán qiēxiāo cáiliào bàn jīng jiāgōng de qiú tóu lì xǐ dāo, yīdìng yào jì xià
Máy phay đầu bi dùng để bán tinh các vật liệu khó cắt, hãy lưu ý điều đó
机械工程培训项目为学生提供设计和制造机器和机器零件、生产系统和服务于国民经济和社会的产品类型的技能。
Jīxiè gōngchéng péixùn xiàngmù wéi xuéshēng tígōng shèjì hé zhìzào jīqì hé jīqì língjiàn, shēngchǎn xìtǒng hé fúwù yú guómín jīngjì hé shèhuì de chǎnpǐn lèixíng de jìnéng.
Chương trình đào tạo ngành Cơ khí Chế tạo cung cấp cho sinh viên kỹ năng thiết kế chế tạo máy và chi tiết máy, hệ thống sản xuất và các loại sản phẩm là thiết bị phục vụ nền kinh tế quốc dân và cộng đồng.
学习机械工程,你将具备加工、设计、制造和改进机械产品的知识和技能;具有操作、组装、维护机械设备、机械系统以及解决生产过程中与机械设备有关的问题的能力.
Xuéxí jīxiè gōngchéng, nǐ jiāng jùbèi jiāgōng, shèjì, zhìzào hé gǎijìn jīxiè chǎnpǐn de zhīshì hé jìnéng; jùyǒu cāozuò, zǔzhuāng, wéihù jīxiè shèbèi, jīxiè xìtǒng yǐjí jiějué shēngchǎn guòchéng zhōng yǔ jīxiè shèbèi yǒuguān de wèntí de nénglì.
Học ngành Kỹ thuật Cơ khí, bạn được trang bị kiến thức, kỹ năng gia công, thiết kế, chế tạo và cải tiến các sản phẩm cơ khí; khả năng vận hành, lắp ráp, bảo trì các thiết bị cơ khí, hệ thống cơ khí và giải quyết những vấn đề liên quan đến máy móc, thiết bị trong quy trình sản xuất.
机械工业是与将物理、工程和科学原理应用到服务于制造业的机械系统中的设计、维护、制造和维护机器的过程相关的工业。
Jīxiè gōngyè shì yǔ jiāng wùlǐ, gōngchéng hé kēxué yuánlǐ yìngyòng dào fúwù yú zhìzào yè de jīxiè xìtǒng zhōng de shèjì, wéihù, zhìzào hé wéihù jīqì de guòchéng xiāngguān de gōngyè.
Ngành cơ khí là khối ngành liên quan đến việc ứng dụng các nguyên lý vật lý, kỹ thuật và khoa học vào quá trình thiết kế, bảo trì, chế tạo, bảo dưỡng những loại máy móc nằm trong hệ thống cơ khí phục vụ cho ngành công nghiệp sản xuất.
Hi vọng những từ vựng tiếng Trung về máy móc cơ khí ở trên sẽ giúp bạn biết cách gọi tên các loại máy móc cơ khí trong các ngành xây dựng, tự động hóa, cơ khí chế tạo và một số ngành khác.
Đọc thử sách Mind Map từ vựng tiếng Trung theo giáo trình Hán Ngữ tại: https://drive.google.com/file/d/1hhsdl6oymWyq05RK6DdtFx7fs2QK6IAl/view
Trên đây là 100+ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn có thể đọc và hiểu được các giấy tờ, chứng từ, bảng biểu, hợp đồng trong kế toán và làm tốt công việc của mình tại các công xưởng, nhà máy, công ty của Trung Quốc.
Các bạn cần tư vấn về sách học tiếng Trung, vui lòng inbox cho Mcbooks để được hỗ trợ và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28%.
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.